Cho hỗn hợp X gồm \(Na_2O\) 0,1 mol và ZnO 0,3 mol tác dụng với nước dư. Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H5OH; 0,15 mol C6H5OH tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 26,2 gam
B. 17,4 gam
C. 23,4 gam
D. 18,3 gam
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H5OH; 0,15 mol C6H5OH tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 26,2 gam
B. 17,4 gam
C. 23,4 gam
D. 18,3 gam
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag 2 O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 26,8 g
B. 13,4 g
C. 37,6 g
D. 34,4 g
Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 7,3
B. 4,5
C. 12,8
D. 7,7
Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
A phản ứng với NaOH tỉ lệ mol 1 : 3 thu được ancol etylic
=> A có nhóm chức este COO- và không phải axit
=>A có CT là : (Cl)2CHCOOC2H5
=> sản phẩm rắn sau cô cạn gồm : 0,2 mol NaCl ; 0, 1 mol OHC-COONa
=> m = 21,3 g
=>D
Nung hỗn hợp X gồm 0,3 mol Al và 0,1 mol Fe2O3 ở to cao trong điều điện không có không khí được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của V biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng khôi đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,0
B. 21,0
C. 18,0
D. 20,0
Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,0
B. 19,0
C. 18,0
D. 20,0
mX = 0,06.64 + 0,02.56 + 0,07.96 + 0,12.62 + 0,08.1 = 19,2(g)
Đáp án B